Dịch vụ sửa máy tính pc laptop máy in - Nạp mực máy in Trường Tín Tphcm
Dịch vụ sửa máy tính pc laptop máy in - Nạp mực máy in Trường Tín Tphcm

Cách cài đặt macOS trên Windows bằng VirtualBox

--
Web Tin Học Trường Tín có bài: Cách cài đặt macOS trên Windows bằng VirtualBox Với VirtualBox, bạn có thể cài đặt macOS trên PC Windows. Cùng Tin Học Trường Tín tìm hiểu cách làm qua bài viết sau đây nhé!

Là người dùng Windows, có thể đôi lúc bạn cần sử dụng macOS nhưng không có tiền để mua một cái máy Mac riêng. Apple luôn gây khó khăn cho việc cài đặt hệ điều hành của hãng này trên phần cứng không phải của Apple, khiến cho việc tận dụng lợi ích của hệ điều hành tinh tế này trở nên khó khăn.

Tuy nhiên, với VirtualBox, bạn cũng có thể cài đặt macOS trên PC Windows. Cùng Truongtin.top tìm hiểu việc làm qua bài viết sau đây nhé!

Những gì bạn phải đặt chạy macOS trong máy ảo

Đầu tiên, bạn sẽ cần tải xuống một bản sao của Oracle VM VirtualBox. Bạn cũng sẽ cực kỳ cần một ISO image của phiên bản macOS mà bạn mong muốn cài đặt. Trang Techsviewer đã tạo sẵn 2 file ảo macOS cho VirtualBox, bạn có thể tải về từ Google Drive hoặc Mediafire dưới đây.

VirtualBox Intel HFS Mojave 10.14.3

  • Link tải Google Drive:
  https://drive.google.com/drive/folders/1rRsCDq2qN56EFK5awZLfHPiF42uhACs3?usp=sharing  
  • Link tải từ Mediafire:
  https://www.mediafire.com/file/cy7oa9a154bnmua/Mojave_Image_HFS_by_Techsviewer.com.rar/file  
  • File Code for VirtualBox, bắt buộc phải có:
  https://goo.gl/GvhfVS  

Virtualbox Intel APFS Mojave 10.14.3

  • Google Drive:
  https://drive.google.com/drive/folders/1m5hNrScjMzYlB50yMx3rAHjpZCwBhhhB?usp=sharing  
  • Media Fire:
  https://www.mediafire.com/file/ijdsdjpm1cnu7nl/Mojave_10.14.3_VirtualBox_APFS_Image_by_Techsviewer.rar/file  
  • Code for VirtuaBox (cần có):
  https://goo.gl/GvhfVS  

Cách tạo máy ảo macOS Mojave bằng VirtualBox

Bước 1: Sau khi cài đặt VirtualBox, bạn tải thêm bản mở rộng VirtualBox Extension Pack và nhấp đúp vào để cài đặt.

Cài VirtualBox Extension Pack

Sau khi có thông báo cài đặt thành công như dưới đây hãy tắt cửa sổ VirtualBox đi và mở lại. Đừng bỏ qua công đoạn này vì nó sẽ ảnh hưởng đến bước 10 và sau đó bạn sẽ không thể sử dụng bàn phím.

Thông báo cài đặt thành công bản mở rộng

Bước 2: Mở VirtualBox > chọn New. Trong dòng Name, đặt tên cho máy ảo của bạn. VirtualBox sẽ phát hiện hệ điều hành khi bạn nhập và sẽ mặc định là macOS . Trong Machine Folder, bạn có thể đổi thư mục chứa máy ảo. Trong Version, chọn macOS 10.13 High Sierra , rồi nhấn Next .

Chọn macOS 10.13 High Sierra

Bước 3: Đặt lượng RAM mà máy ảo và macOS có thể sử dụng. Đề xuất ít nhất là 4GB, nhưng bạn càng cung cấp nhiều RAM từ hệ thống máy chủ, dùng thử sẽ càng tốt hơn. Hãy nhớ rằng, bạn chẳng thể chỉ định nhiều hơn lượng RAM hệ thống có sẵn và bạn phải đặt lại con số bộ nhớ khả dụng cho hệ điều hành máy server (cho dù đó là Windows Windows hay Linux). (Tham khảo bài viết: Máy tính của bạn cần RAM bao nhiêu GB là đủ? để biết thêm chi tiết).

Chọn Use an existing virtual hard disk file

Bước 4: Bạn cần chỉ định một ổ cứng. Chọn Use an existing virtual hard disk file . Chọn biểu trưng thư mục, nhấn tiếp Add và duyệt đến file VMDK:

Chọn file VMDK để thêm vào máy ảo

Sau đó nhấn Create để bắt đầu tạo máy ảo:

Nhấn Create để tạo máy ảo

Bên cạnh đó, bạn cũng có thể có thể cài đặt VirtualBox trên PC Windows 7 bằng sự việc làm theo các hướng dẫn trong bài viết: Các bước cơ bản thiết lập hệ thống máy ảo với VirtualBox trên PC hoặc Cách chạy macOS trên Windows 10 trong máy ảo nếu bạn đang sử dụng Windows 10.

Bước 5: Trước khi kích hoạt máy ảo và sử dụng macOS Mojave, bạn phải thực hành một vài điều chỉnh cho những cài đặt. Nhấp chuột phải vào máy ảo macOS và chọn Settings.

Cài đặt máy ảo

Bước 6: Trong System, bỏ chọn Floppy khỏi thứ tự khởi động. Đảm bảo Chipset được đặt thành ICH9.

Đặt Chipset thành ICH9

Bước 7: Chọn tab Processor. Chỉ định hai bộ xử lý. Nếu bạn có CPU i7 với nguồn dự trữ (hoặc i9 có nhiều core bổ sung), hãy cân nhắc việc chỉ định thêm bộ xử lý. Tuy nhiên, đây chẳng cần là vấn đề sống còn. Đảm bảo hộp Enable PAE/NX được chọn.

Đảm bảo hộp Enable PAE/NX được chọn

Bước 8: Trong phần Display, đặt Video Memory thành 128MB.

Đặt Video Memory thành 128MB

Bước 9: Bây giờ, trong mục Storage, hãy chọn hộp bên cạnh Use Host I/O Cache .

Chọn Use Host I/O Cache

Bước 10: Trong phần USB, chọn USB 3.0 (xHCI) Controller , sau đó nhấn OK .

Chọn USB 3.0

Bước 11: Vá VirtualBox

Thật không may, trong cấu hình hiện tại, VirtualBox không hoạt động với macOS VMDK. Để khởi động và chạy, về cơ bản bạn cần vá VirtualBox trước lúc máy ảo macOS hoạt động. Để làm điều này, bạn phải nhập vài đoạn code vào Command Prompt. Cách làm như sau:

Đóng VirtualBox , các lệnh sẽ không thực thi đúng nếu VirtualBox hoặc bất kỳ tiến trình liên quan nào đang chạy.

Mở PowerShell với quyền admin trên Windows hoặc mở Command Prompt (Admin).

Đoạn code sau hoạt động cho VirtualBox 5.x và 6.x. Lưu ý: Bạn càng phải đưa CMD về đúng thư mục VirtualBox bạn đã cài trên máy. Nếu giữ nguyên gì khi cài thì thông thường thư mục sẽ nằm ở đường dẫn C:Program FilesOracleVirtualBox . Và lệnh trước mắt bạn nhập vào cmd sẽ như sau:

  cd "C:Program FilesOracleVirtualBox"  

Trên máy mình cài vào ổ E, thư mục VirtualBox nằm ở đường dẫn E:VirtualBox, và để chuyển đổi giữa các ổ đĩa bạn phải dùng thêm /d, lệnh của mình sẽ thành: cd /d “E:VirtualBox” . Bạn cần kiểm tra lại xem thư mục VirtualBox nằm ngay đường dẫn nào để nhập lệnh cho đúng nhé.

Bây giờ, nhập các lệnh sau, từng cái một. Sửa lệnh về đúng tên của máy ảo bạn đang sử dụng. Chẳng hạn, tên máy ảo trong bài viết này của mình là MacOS. Đây là các lệnh cần sử dụng, bạn copy chúng ra Notepad, thay MacOS bằng tên máy ảo bạn điền trong ô Name ở ảnh trước mắt của Bước 1, và dán lần lượt từng lệnh một vào cmd admin nhé:

  VBoxManage.exe modifyvm "MacOS" --cpuidset 00000001 000106e5 00100800 0098e3fd bfebfbff VBoxManage setextradata "MacOS" "VBoxInternal/Devices/efi/0/Config/DmiSystemProduct" "iMac11,3" VBoxManage setextradata "MacOS" "VBoxInternal/Devices/efi/0/Config/DmiSystemVersion" "1.0" VBoxManage setextradata "MacOS" "VBoxInternal/Devices/efi/0/Config/DmiBoardProduct" "Iloveapple" VBoxManage setextradata "MacOS" "VBoxInternal/Devices/smc/0/Config/DeviceKey" "ourhardworkbythesewordsguardedpleasedontsteal(c)AppleComputerInc" VBoxManage setextradata "MacOS" "VBoxInternal/Devices/smc/0/Config/GetKeyFromRealSMC" 1  

Sau khi hoàn thành các lệnh và giả sử bạn không gặp phải lỗi nào bạn sẽ có kết quả như hình dưới đây, khi đấy hãy đóng Command Prompt.

Đóng Command Prompt

Khởi động máy ảo macOS Mojave

Mở lại VirtualBox. Bấm đúp vào máy ảo macOS hoặc nút Start mũi tên màu xanh để khởi động nó. Một màn hình giống cmd sẽ chạy khá lâu, khoảng chục phút hoặc hơn.

Giao diện nạp hệ điều hành macOS trên máy ảo

Bạn cứ kiên trì chờ đón cho tới khi xuất hiện màn hình Welcome của macOS như dưới đây nhé.

Màn hình Welcome của macOS

Từ đây, bạn có thể thiết lập máy ảo macOS Mojave sao cho phù hợp.

Mẹo nâng cao:

  • Tạo bản sao máy ảo khi nó chuyển qua màn hình màu xám. Nếu có gì sai sót, bạn cũng có thể có thể quay về thiết lập màn hình Welcome và bắt đầu lại quá trình. Khi bạn kết thúc cài đặt macOS, hãy tạo thêm bản sao khác để vào thằng giao diện macOS thay vì phải chạy lại các bước thiết lập từ đầu. Đi tới Machine > T ake Snapshot , đặt tên cho bản sao và chờ cho nó xử lý.
  • Khi bạn đưa chuột vào máy ảo, cũng có thể không cách nào di được ra ngoài màn hình máy chủ, khi đó, hãy nhấn phím Ctrl bên phải nhé.

Bạn có macOS chạy trên PC Windows không? Bạn có bất kỳ mẹo và mẹo nhỏ cài đặt tối ưu nào không? Chia sẻ quan điểm thuộc mọi người trong phần bình luận dưới đây nhé!

Chúc bạn thi hành thành công!

Cài đặt Mac OS X, thử nghiệm, Mac OS X, Macbook, máy ảo, Windows, Linux, Virtualbox, VMware, phần mềm miễn phí, bản cập nhật, ảo hóa phần cứng, Mac OS X Snow Leopard

Nội dung Cách cài đặt macOS trên Windows bằng VirtualBox được tổng hợp sưu tầm biên tập bởi: Tin Học Trường Tín. Mọi ý kiến vui lòng gửi Liên Hệ cho truongtin.top để điều chỉnh. truongtin.top tks.

Bài Viết Liên Quan


5/5 - (1 bình chọn)

Bài Viết Khác

--