Dịch vụ sửa máy tính pc laptop máy in - Nạp mực máy in Trường Tín Tphcm
Dịch vụ sửa máy tính pc laptop máy in - Nạp mực máy in Trường Tín Tphcm

Cách sử dụng Windows Registry

--
Web Tin Học Trường Tín có bài: Cách sử dụng Windows Registry Registry là một cơ sở dữ liệu dùng để lưu trữ thông số kỹ thuật của Windows. Nó ghi nhận tất cả các thông tin và cài đặt cho những phần mềm bạn cài trên máy, các thiết bị phần cứng, hồ sơ người dùng, cấu hình hệ điều hành và rất rất nhiều thông tin khác.

1. Registry là gì?

Registry là một cơ sở dữ liệu dùng làm lưu giữ thông số kỹ thuật của Windows. Nó ghi nhận mọi thứ các tin tức và cài đặt cho các ứng dụng bạn cài trên máy, các thiết bị phần cứng, giấy tờ người dùng, cấu hình hệ điều hành và rất rất nhiều thông tin khác.

Ví dụ, khi phần nào mềm A được cài đặt, sẽ có những hướng dẫn và tệp tham chiếu đến A được thêm nữa registry ở địa thế cụ thể. Nhờ đó, hệ thống/các phần mềm khác cũng đều có thể tương tác với ứng dụng A, tham khảo thêm tin tức như vị trí của các file, tùy chọn nào sẽ sử dụng trong A…

Có thể hiểu nôm na, registry giống như 1 loại DNA cho hệ điều hành Windows.

Hướng dẫn dùng registry cơ bản

  • 1. Registry là gì?
  • 2. Registry được lưu ở đâu
  • 3. Registry có thể chỉnh sửa được không?
  • 4. Cấu trúc của Registry
  • 5. Các kiểu dữ liệu dùng trong Registry
  • 6. Tại sao luôn phải biết về Registry?
  • 7. Cảnh báo!
  • 8. Một số tinh chỉnh registry hữu ích
    • Cài đặt màn hình desktop
    • Cài đặt Control Panel
    • Thay đổi các cài đặt ổ hdd
    • Thay đổi cài đặt Explorer
    • Thay đổi cài đặt Internet Explorer
    • Đăng nhập và xác thực
    • Mainboard – CPU
    • Bảo mật

2. Registry được lưu ở đâu

Trong Win95 & 98, Registry được ghi trong 2 file: user.dat và system.dat, Windows Me là trong file Classes.dat trong thư mục Windows. Trên Windows 7, 8, Windows 10, Registry được lưu trong thư mục “WindowsSystem32Config”.

Trên ổ cứng, Windows Registry cực khó dàng là một file mà là một tập hợp các file riêng lẻ, gọi là hive. Mỗi hive chứa một nhánh Registry. Cụ thể:

  • HKEY_LOCAL_MACHINE SYSTEM: system32configsystem
  • HKEY_LOCAL_MACHINE SAM: system32configsam
  • HKEY_LOCAL_MACHINE SECURITY: system32configsecurity
  • HKEY_LOCAL_MACHINE SOFTWARE: system32configsoftware
  • HKEY_USERS UserProfile: winntprofilesusername
  • HKEY_USERS.DEFAULT: system32configdefault

3. Registry cũng có thể chỉnh sửa được không?

Registry cũng đều có thể chỉnh sửa trực tiếp, làm thay đổi các thông số thông qua trình chỉnh sửa Registry Editor. Mở Registry Editor bằng cách gõ regedit vào cửa sổ Run.

4. Cấu trúc của Registry

Registry có cấu trúc cây, giống cấu trúc thư mục. Thông thường sẽ có sáu nhánh chính. Mỗi nhánh được giao nhiệm vụ lưu giữ những tin tức riêng biệt. Trong các nhánh chính có biết bao nhánh con. Những nhánh con này cũng đã được lưu trữ những tin tức riêng biệt.

HKEY_CLASSES_ROOT:

Lưu những thông tin dùng chung cho toàn bộ hệ thống. Là một nhánh con của HKEY_LOCAL_MACHINE Software. Thông tin lưu giữ ở đây đáp ứng khi bạn mở một file trong Windows Explorer thì chương trình tương ứng với file đó sẽ có mở. Bắt đầu từ Windows 2000, tin tức này được lưu trong cả HKEY_LOCAL_MACHINE và HKEY_CURRENT_USER.

  • HKEY_LOCAL_MACHINE Software Classes chứa các cài đặt mặc định dùng cho mọi thứ user.
  • HKEY_CURRENT_USER Software Classes chứa các cài đặt ghi đè lên cài đặt mặc định và chỉ áp dụng cho user chịu ảnh hưởng.

HKEY_CLASSES_ROOT cung cấp chế độ xem registry hợp nhất từ cả hai nguồn trên. Để thay đổi cài đặt cho user chịu ảnh hưởng thì những thay đổi phải được thực hành trong HKEY_CURRENT_USER Software Classes thay vì trong HKEY_CLASSES_ROOT. Tương tự, để thay đổi cài đặt mặc định, các thay đổi phải được thực hành trong HKEY_LOCAL_MACHINE Software Classes. Nếu bạn viết tạo key trong HKEY_CLASSES_ROOT, hệ thống sẽ lưu thông tin trong HKEY_LOCAL_MACHINESoftwareClasses. Nếu tạo key trong KEY_CLASSES_ROOT và key đã hiện hữu trong HKEY_CURRENT_USER Software Classes, hệ thống sẽ lưu thông tin ở đó thay vì trong HKEY_LOCAL_MACHINE Software Classes.

HKEY_CURRENT_USER:

Lưu những thông tin cho người dùng đang đăng nhập. Các thư mục, màu màn hình, cài đặt Control Panel được lưu trữ tại đây. Thông tin này được liên kết với profile của user. Nhánh này đôi lúc được viết tắt là HKCU. Nó là nhánh con của HKEY_USERS

HKEY_LOCAL_MACHINE:

Chứa thông tin cấu hình cụ thể của máy tính (cho bất kỳ user nào). Key này đội khi được viết tắt là HKLM.

HKEY_USERS:

Lưu những thông tin của mọi thứ các user, mỗi user là một nhánh với tên là số ID của user đó

HKEY_CURRENT_CONFIG:

Lưu thông tin về phần cứng ngày nay đang dùng.

HKEY_DYN_DATA:

Đây cũng chính là một phần của nhánh HKEY_LOCAL_MACHINE.

Lưu ý: Key của registry trong bản 64bit từ Windows XP trở lên sẽ chia làm key 32bit và key 64bit

5. Các kiểu dữ liệu dùng trong Registry

  • REG_BINARY: Kiểu nhị phân
  • REG_DWORD: Kiểu Double Word
  • REG_EXPAND_SZ: Kiểu chuỗi mở rộng đặc biệt. VD: “%SystemRoot%”
  • REG_MULTI_SZ: Kiểu chuỗi đặc biệt
  • REG_SZ: Kiểu chuỗi chuẩn

6. Tại sao luôn phải biết về Registry?

  • Registry lưu mọi thứ các thông tin về phần cứng, phần mềm, những chọn lựa của người dùng… khống chế được nội dung của Registry là yêu cầu tất yếu để bạn sử dụng PC 1 cách khoa học, hiểu sâu hơn về môi trường làm vịệc của Windows.
  • Muốn tiến xa hơn trong kỹ thuật lập trình trên nền Windows, cách bảo mật, cracking, hacking bạn phải phải có kinh nghiệm nhất định về Registry.
  • Hầu hết các thủ thuật trong Windows mà các tạp chí tin học danh xưng của Việt Nam đã và sẽ đăng có liên quan mật thiết đến Windows Registry.

7. Cảnh báo!

Khi sử dụng Registry Editor bạn cần triển khai sao lưu Registry. Mọi thay đổi cũng có thể có thể làm máy của bạn không khởi động, treo máy,… Sao lưu bằng cách chạy Registry Editor: File – Export… và lưu vào chỗ an toàn.

Nếu chưa tồn tại kiến thức về Windows Registry xin bạn đọc một chút các dòng chỉ dẫn bên dưới.

Dòng sau các từ: User Key, Sytem Key, hoặc Key cho biết đường dẫn đến nhánh cần sửa chữa hoặc tạo mới nếu nó không tồn tại.

Lưu ý: User Key : là để thay đổi đó có công hiệu với những người đang Logon. System Key: là để thay đổi đó có công dụng với tất cả người dùng.

Dòng Name là tên của khoá cần tạo, nó là nhánh con bên cửa sổ bên phải của Registry

Dòng Type là kiểu dữ liệu của khoá mới tạo

Dòng Value là giá trị của khoá

8. Một số tinh chỉnh registry hữu ích

Cài đặt màn hình desktop

Cho phép chế độ Desktop hoạt động hay không:

User Key:

  HKEY_CURRENT_USERSoftwareMicrosoftWindowsCurrentVersionPoliciesExplorer  

System Key:

  HKEY_LOCAL_MACHINESoftwareMicrosoftWindowsCurrentVersionPoliciesExplorer  
  • Name: ForceActiveDesktopOn
  • Type: REG_DWORD (DWORD Value)
  • Value: (0 = default, 1 = enabled)

Một số ngăn cản khi cho phép chế độ Desktop hoạt động.

  • NoChangingWallpaper – Không cấp phép thay đổi hình Wallpaper.
  • NoComponents – Không cấp phép hiển thị các thành phần.
  • NoAddingComponents – Không cho phép thêm các thành phần mới.
  • NoDeletingComponents – Không cho phép xoá các thành phần.
  • NoEditingComponents – Không cấp phép sữa các thành phần.
  • NoCloseDragDropBands – Không cấp phép chức năng dùng chuột kéo thả trên Desktop.
  • NoMovingBands – Không cho phép chức năng kéo thả các Taskbar đi nơi khác trên Desktop.
  • NoHTMLWallPaper – Chỉ cấp phép hình dạng bitmaps (BMP).

User Key:

  HKEY_CURRENT_USERSoftwareMicrosoftWindowsCurrentVersionPoliciesActiveDesktop  

System Key:

  HKEY_LOCAL_MACHINESoftwareMicrosoftWindowsCurrentVersionPoliciesActiveDesktop  
  • Type: REG_DWORD (DWORD Value)
  • Value: (0 = disable restriction, 1 = enable restriction)

Ẩn chức năng Active Desktop từ Menu Settings trên Start Menu.

User Key:

  HKEY_CURRENT_USERSoftwareMicrosoftWindowsCurrentVersionPoliciesExplorer  

System Key:

  HKEY_LOCAL_MACHINESoftwareMicrosoftWindowsCurrentVersionPoliciesExplorer  
  • Name: NoSetActiveDesktop
  • Type: REG_DWORD (DWORD Value)
  • Value: (0 = disable restriction, 1 = enable restriction)

Không cho thay đổi chế độ Active Desktop

User Key:

  HKEY_CURRENT_USERSoftwareMicrosoftWindowsCurrentVersionPoliciesExplorer  

System Key:

  HKEY_LOCAL_MACHINESoftwareMicrosoftWindowsCurrentVersionPoliciesExplorer  
  • Name: NoActiveDesktopChanges
  • Type: REG_DWORD (DWORD Value)
  • Value: (0 = disable restriction, 1 = enable restriction)

Cài đặt Control Panel

Không cấp phép thay đổi kiểu dáng của các Controls.

Phần này sẽ hạn chế một phần hoặc tất cả những chức năng trong mục (Tab) Appearance trong Display. Gán giá trị 0: để hiện, 1 để ẩn với những tên khoá đem ra phía bên dưới.

  • NoVisualStyleChoice – không cấp phép thay đổi mẫu mã của các cửa sổ và út nhấn.
  • NoColorChoice – Không cấp phép thay đổi lược đồ màu.
  • NoSizeChoice – Không cấp phép thay đổi cỡ chữ.

Bạn truy cập vào key sau:

  HKEY_CURRENT_USERSoftwareMicrosoftWindowsCurrentVersionPoliciesSystem  
  • Name: NoColorChoice, NoSizeChoice, NoVisualStyleChoice, SetVisualStyle.

Tắt chế độ Themes Settings trong Display trong Control Panel

Themes Settings để thay đổi kiểu dáng của các cửa sổ các nút nhấn. Nếu không muốn sài thì cất chúng đi bằng cách tạo một khoá mới với tên NoThemesTab và gán giá trị cho nó là 1.

User Key:

  HKEY_CURRENT_USERSoftwareMicrosoftWindowsCurrentVersionPoliciesExplorer  

System Key:

  HKEY_LOCAL_MACHINESoftwareMicrosoftWindowsCurrentVersionPoliciesExplorer  
  • Name: NoThemesTab
  • Type: REG_DWORD (DWORD Value)
  • Value: (0 = default, 1 = enable restriction)

Tắt chế độ thay đổi Keyboard Navigation Settings trong Control Panel:

User Key:

  HKEY_CURRENT_USERSoftwareMicrosoftWindowsCurrentVersionPoliciesExplorer  

System Key:

  HKEY_LOCAL_MACHINESoftwareMicrosoftWindowsCurrentVersionPoliciesExplorer  
  • Name: NoChangeKeyboardNavigationIndicators
  • Type: REG_DWORD (DWORD Value)
  • Value: (0 = default, 1 = enable restriction)

Ngăn cản tính năng trình diễn hoạt hình Animation Settings.

User Key:

  HKEY_CURRENT_USERSoftwareMicrosoftWindowsCurrentVersionPoliciesExplorer  

System Key:

  HKEY_LOCAL_MACHINESoftwareMicrosoftWindowsCurrentVersionPoliciesExplorer  
  • Name: NoChangeAnimation
  • Type: REG_DWORD (DWORD Value)
  • Value: (0 = default, 1 = enable restriction)

Điều khiển chế độ hoạt hình:

Bạn vào key:

  HKEY_CURRENT_USERControl PanelDesktopWindowMetrics  
  • Name: MinAnimate
  • Type: REG_SZ (String Value)
  • Value: (0=disable, 1=enable)

Tắt Settings của Display trong Control Panel:

Điều này cũng có tức là bạn không thể thay đổi được độ phân giản của màn hình mục Settings chưa được phép hoạt động.

User Key:

  HKEY_CURRENT_USERSoftwareMicrosoftWindowsCurrentVersionPoliciesSystem  

System Key:

  HKEY_LOCAL_MACHINESoftwareMicrosoftWindowsCurrentVersionPoliciesSystem  
  • Name: NoDispSettingsPage
  • Type: REG_DWORD (DWORD Value)
  • Value: (0 = disabled, 1 = enabled)

Tắt mục ScreenSaver của Display trong Control Panel:

Khi tắt mục ScreenSaver không có tức là tắt chế độ ScreenSaver tự chạy, mà là ẩn không cho thay đổi, chỉnh sữa ScreenSaver. Vì vậy trước lúc tắt nó đi bạn phải cân nhắc.

User Key:

  HKEY_CURRENT_USERSoftwareMicrosoftWindowsCurrentVersionPoliciesSystem  

System Key:

  HKEY_LOCAL_MACHINESoftwareMicrosoftWindowsCurrentVersionPoliciesSystem  
  • Name: NoDispScrSavPage
  • Type: REG_DWORD (DWORD Value)
  • Value: (0 = disabled, 1 = enabled)

Tắt mục thay đổi hình nền của Display trong Control Panel:

Không cho thay đổi hình nền, màu nền của Desktop.

User Key:

  HKEY_CURRENT_USERSoftwareMicrosoftWindowsCurrentVersionPoliciesSystem  

System Key:

  HKEY_LOCAL_MACHINESoftwareMicrosoftWindowsCurrentVersionPoliciesSystem  
  • Name: NoDispBackgroundPage
  • Type: REG_DWORD (DWORD Value)
  • Value: (0 = disabled, 1 = enabled)

Tắt mục Appearance của Display trong Control Panel.

User Key:

  HKEY_CURRENT_USERSoftwareMicrosoftWindowsCurrentVersionPoliciesSystem  

System Key:

  HKEY_LOCAL_MACHINESoftwareMicrosoftWindowsCurrentVersionPoliciesSystem  
  • Name: NoDispAppearancePage
  • Type: REG_DWORD (DWORD Value)
  • Value: (0 = disabled, 1 = enabled)

Thay đổi các cài đặt ổ hdd

Thay đổi thông số cảnh báo số % không gian đĩa cứng còn trống (Windows XP).

Giá trị mặc định là 10%. Bạn vào key:

  HKEY_LOCAL_MACHINESystemCurrentControlSetServicesLanmanServerParameters  
  • Name: DiskSpaceThreshold.
  • Type: REG_DWORD (DWORD Value)
  • Value: 0 – 99 percent (Default is 10)

Điều khiển thông số có hạn không gian cho Master File Table.

Giá trị mặc định là 1.

  HKEY_LOCAL_MACHINESystemCurrentControlSetControlFileSystem  
  • Name: NtfsMftZoneReservation
  • Type: REG_DWORD (DWORD Value)
  • Value: 1 (default) – 4 (maximum)

Tắt chế độ ghi đĩa CD trực diện từ Window Explorer (Windows Xp)

Trong Windows XP cấp phép bạn ghi một đĩa CD dễ dàng bằng phương pháp kéo những tập tin hoặc thư mục rồi cho vào biểu tượng đĩa CDR. Bạn có thể tắt chế độ này đi.

User Key:

  HKEY_CURRENT_USERSoftwareMicrosoftWindowsCurrentVersionPoliciesExplorer  

System Key:

  HKEY_LOCAL_MACHINESoftwareMicrosoftWindowsCurrentVersionPoliciesExplorer  
  • Name: NoCDBurning
  • Type: REG_DWORD (DWORD Value)
  • Value: (0 = Allow CDR, 1 = Disable CDR)

Thay thay tên và biểu tượng của ổ đĩa.

  HKEY_LOCAL_MACHINESOFTWAREMicrosoftWindowsCurrentVersionExplorerDriveIcons  
  • Name: Default
  • Type: REG_SZ (String Value)

Chỉ định chương trình chơi đĩa CD Audio.

Mặc định khi bạn đưa đĩa Cd Audio vào đĩa thì CD Player của Microsoft sẽ mở đĩa lên. Nhưng nếu có chương trình khác hay hơi bạn có thể chỉ định cho chương trình đó thay thế.

  HKEY_CLASSES_ROOTAudioCDShellPlayCommand  
  • Name: (Default)
  • Type: REG_SZ (String Value)
  • Value: Command-line to Execute – nhập vào đường dẫn của chương trình chơi đĩa bạn muốn.

Điền khiển chế độ tự động mở đĩa CD khi đưa đĩa vào ổ.

  HKEY_LOCAL_MACHINESYSTEMCurrentControlSetServicesCDRom  
  • Name: Autorun
  • Type: REG_DWORD (DWORD Value)
  • Value: (0=disable, 1=enable)

Thay đổi cài đặt Explorer

Ẩn mục Distributed File System trong Windows Explorer

  HKEY_CURRENT_USERSoftwareMicrosoftWindowsCurrentVersionPoliciesExplorer  
  • Name: NoDFSTab
  • Type: REG_DWORD (DWORD Value)
  • Value: (0 = default, 1 = enable restriction)

Ẩn mục Security

  HKEY_CURRENT_USERSoftwareMicrosoftWindowsCurrentVersionPoliciesExplorer  
  • Name: NoSecurityTab
  • Type: REG_DWORD (DWORD Value)
  • Value: (0 = default, 1 = enable restriction)

Ẩn mục Hardware User Key:

  HKEY_CURRENT_USERSoftwareMicrosoftWindowsCurrentVersionPoliciesExplorer  
  • Name: NoHardwareTab
  • Type: REG_DWORD (DWORD Value)
  • Value: (0 = default, 1 = enable restriction)

Tắt Menu New

Tìm đến khoá sau và thêm cho nó dấu “-” sau dấu “{“:

  HKEY_CLASSES_ROOTCLSID{D969A300-E7FF-11d0-A93B-00A0C90F2719}  

Thay đổi cài đặt Internet Explorer

Ẩn một số nút trên thanh ToolBar của Internet Explorer

Cần tạo một khoá với tên là SpecifyDefaultButtons và gán giá trị cho nó là 1 để thực hiện cêế độ ẩn một số nút trong bản kê liệt kê bên dơới, bước kế tiếp muốn ẩn một nút bất kỳ trong bản kê bên dưới thì bạn phải tạo một khoá mới với tên nút đó và gán cho nó giá trị là 2.

Btn_Back Btn_Favorites Btn_MailNews Btn_Copy
Btn_Forward Btn_Folders Btn_Size Btn_Paste
Btn_Stop Btn_Media Btn_Print Btn_Encoding
Btn_Refresh Btn_History Btn_Edit Btn_PrintPreview
Btn_Home Btn_Fullscreen Btn_Discussions  
Btn_Search Btn_Tools Btn_Cut  

User Key:

  HKEY_CURRENT_USERSoftwareMicrosoftWindowsCurrentVersionPoliciesExplorer  

System Key:

  HKEY_LOCAL_MACHINESoftwareMicrosoftWindowsCurrentVersionPoliciesExplorer  
  • Name: SpecifyDefaultButtons
  • Type: REG_DWORD (DWORD Value).

Không cấp phép thay đổi (Customize) trên Toolbar của Internet Explorer.

User Key:

  HKEY_CURRENT_USERSoftwareMicrosoftWindowsCurrentVersionPoliciesExplorer  

System Key:

  HKEY_LOCAL_MACHINESoftwareMicrosoftWindowsCurrentVersionPoliciesExplorer  
  • Name: NoToolbarCustomize
  • Type: REG_DWORD (DWORD Value)
  • Value: (1 = enable restriction)

Không cho hiện nút Option trong Menu Tool của Internet Explorer

User Key:

  HKEY_CURRENT_USERSoftwareMicrosoftWindowsCurrentVersionPoliciesExplorer  

System Key:

  HKEY_LOCAL_MACHINESoftwareMicrosoftWindowsCurrentVersionPoliciesExplorer  
  • Name: NoBandCustomize
  • Type: REG_DWORD (DWORD Value)
  • Value: (1 = enable restriction)

Không cho hiện một số nút trên Menu Help

  • NoHelpMenu – Disable the entire help menu
  • NoHelpItemNetscapeHelp – Remove the “For Netscape Users” menu item
  • NoHelpItemSendFeedback – Remove the “Send Feedback” menu item
  • NoHelpItemTipOfTheDay – Remove the “Tip of the Day” menu item
  • NoHelpItemTutorial – Remove the “Tour” (Tutorial) menu item

User Key:

  HKEY_CURRENT_USERSoftwarePoliciesMicrosoftInternet ExplorerRestrictions  

System Key:

  HKEY_LOCAL_MACHINESoftwarePoliciesMicrosoftInternet ExplorerRestrictions  
  • Type: REG_DWORD (DWORD Value)
  • Value: (0 = restriction disabled, 1 = restriction enabled)

Không cấp phép tải file từ Internet về:

User Key:

  HKEY_CURRENT_USERSoftwareMicrosoftWindowsCurrentVersionInternet SettingsZones3  

System Key:

  HKEY_LOCAL_MACHINESoftwareMicrosoftWindowsCurrentVersionInternet SettingsZones3  
  • Name: 1803
  • Type: REG_DWORD (DWORD Value)
  • Value: (0 = downloads enabled, 3 = downloads disabled)

Không cho phép truy file từ một đường dẫn Internet

User Key:

  HKEY_CURRENT_USERSoftwareMicrosoftWindowsCurrentVersionPoliciesExplorer  

System Key:

  HKEY_LOCAL_MACHINESoftwareMicrosoftWindowsCurrentVersionPoliciesExplorer  
  • Name: NoFileUrl
  • Type: REG_DWORD (DWORD Value)
  • Value: (0 = Enable File URLs, 1 = Disable)

Ẩn một số nút trong Internet Explorer

  • NoBrowserClose – Disable the option of closing Internet Explorer.
  • NoBrowserContextMenu – Disable right-click context menu.
  • NoBrowserOptions – Disable the Tools / Internet Options menu.
  • NoBrowserSaveAs – Disable the ability to Save As.
  • NoFavorites – Disable the Favorites.
  • NoFileNew – Disable the File / New command.
  • NoFileOpen – Disable the File / Open command.
  • NoFindFiles – Disable the Find Files command.
  • NoSelectDownloadDir – Disable the option of selecting a download directory.
  • NoTheaterMode – Disable the Full Screen view option.
  • NoAddressBar – Disable the address bar.
  • NoToolBar – Disable the tool bar.
  • NoToolbarOptions – Disable the ability to change toolbar selection.
  • NoLinksBar – Disable the links bar.
  • NoViewSource – Disable the ability to view the page source HTML.
  • NoNavButtons – Disables the Forward and Back navigation buttons
  • NoPrinting – Remove Print and Print Preview from the File menu.
  • NoBrowserBars – Disable changes to browsers bars.
  • AlwaysPromptWhenDownload – Always prompt user when downloading files.

User Key:

  HKEY_CURRENT_USERSoftwarePoliciesMicrosoftInternet ExplorerRestrictions  

System Key:

  HKEY_LOCAL_MACHINESoftwarePoliciesMicrosoftInternet ExplorerRestrictions  
  • Type: REG_DWORD (DWORD Value)
  • Value: (0 = disable restriction, 1 = enable restriction)

Dấu một số tính năng trong Internet Options trong Control Panel

  • Advanced – Prevent changes to advanced settings
  • Autoconfig – Prevent changes to Automatic Configuration
  • Cache – Prevent changes to temporary file settings
  • CalendarContact – Prevent changes to calender and contacts
  • Certificates – Prevent changes to security certificates
  • Check_If_Default – Prevent changes to default browser check
  • Colors – Prevent Color changes
  • Connection Settings – Prevent changes to connection settings
  • Connection Wizard – Disable the Connection Wizard
  • Fonts – Disable font changes
  • History – Disable changes to History settings
  • HomePage – Disable changes to Home Page settings
  • Languages – Disable Language changes
  • Links – Disable Links changes
  • Messaging – Disable Messaging changes
  • Profiles – Disable changes to Profiles
  • Proxy – Disable changes to Proxy settings
  • Ratings – Disable Ratings changes
  • Wallet – Disable changes to Wallet settings

User Key:

  HKEY_CURRENT_USERSoftwarePoliciesMicrosoftInternet ExplorerControl Panel  

System Key:

  HKEY_LOCAL_MACHINESoftwarePoliciesMicrosoftInternet ExplorerControl Panel  
  • Type: REG_DWORD (DWORD Value)
  • Value: (0 = disable restriction, 1 = enable restriction)

Dấu một số tính năng trong Internet Options trong Control Panel

  • Accessibility – disables all options under Accessibility
  • GeneralTab – removes General tab
  • SecurityTab – removes Security tab
  • ContentTab – removes Content tab
  • ConnectionsTab – removes Connections tab
  • ProgramsTab – removes Programs tab
  • PrivacyTab – removes Privacy tab
  • AdvancedTab – removes Advanced tab
  • CertifPers – prevents changing Personal Certificate options
  • CertifSite – prevents changing Site Certificate options
  • CertifSPub – prevents changing Publisher Certificate options
  • SecChangeSettings – prevents changing Security Levels for the Internet Zone
  • SecAddSites – prevents adding Sites to any zone
  • Privacy Settings – prevents changs to privacy settings
  • FormSuggest – disables AutoComplete for forms
  • FormSuggest Passwords – prevents Prompt me to save password from being displayed
  • Connwiz Admin Lock – disables the Internet Connection Wizard
  • Settings – prevents any changes to Temporary Internet Files
  • ResetWebSettings – disables the Reset web Setting button

User Key:

  HKEY_CURRENT_USERSoftwarePoliciesMicrosoftInternet Explorer  

Control Panel System Key:

  HKEY_LOCAL_MACHINESoftwarePoliciesMicrosoftInternet ExplorerControl Panel  
  • Type: REG_DWORD (DWORD Value)
  • Value: (0 = disable restriction, 1 = enable restriction)

Xoá những địa điểm web bạn đã vào

Vào Registry tìm đến khoá bên dưới, xoá các nhánh con bên cửa sổ bên phải, trừ Default
User Key:

  HKEY_CURRENT_USERSoftwareMicrosoftInternet ExplorerTypedURLs  

Không cho cài chương trình từ một website nào đó

Bạn tạo một khoá mới với đường dẫn bên dưới.

  HKEY_LOCAL_MACHINESOFTWAREMicrosoftWindowsCurrentVersionInternet SettingsZoneMapDomainsrestricted.com  

Tạo DWORD mới, đặt tên là * và đặt chúng bằng 4

System Key:

  HKEY_LOCAL_MACHINESOFTWAREMicrosoftWindowsCurrentVersionInternet SettingsZoneMapDomains  
  • Name: *
  • Type: REG_DWORD (DWORD Value)
  • Value: (4 = restricted)

Điều khiển chế độ thông báo lỗi

  HKEY_LOCAL_MACHINESoftwareMicrosoftInternet ExplorerMain  
  • Name: IEWatsonDisabled, IEWatsonEnabled
  • Type: REG_DWORD (DWORD Value)

Đăng nhập và xác thực

Không cho Screensaver chạy trong khi Logon

Khi chưa Logon vào hệ thống, nếu đặt máy ở tình trạng “không chịu đưa chìa vào mở khoá cửa” quá lâu thì Screensaver sẽ chạy. Ta có thể tắt chúng.

User Key: HKEY_USERS. DEFAULT Control Panel Desktop

  • Name: ScreenSaveActive
  • Type: REG_SZ (String Value)
  • Value: (0 = disabled, 1 = enabled)

Hiển thị nút Shutdown trên hộp thoại Dialog

Rất cần để những kẻ tò mò mở máy bạn lên mà không vào được sẽ nhấn nút Shutdown ngay trước mặt thay vì rút nguồn nguy hại đến máy.

  HKEY_LOCAL_MACHINESOFTWAREMicrosoftWindows NTCurrentVersionWinlogon  
  • Name: ShutdownWithoutLogon
  • Type: REG_SZ (String Value)
  • Value: (0 = disabled, 1 = enabled)

Cho phép tự động Logon

Cho phép người dùng sử dụng chế độ tự động đăng nhập vào hệ thống sau khi khởi động.

  HKEY_LOCAL_MACHINESOFTWAREMicrosoftWindows NTCurrentVersionWinlogon  
  • Name: ForceAutoLogon
  • Type: REG_SZ (String Value)
  • Value: (0 = disabled, 1 = enabled)

Tắt chế độ lưu mật khẩu

User Key:

  HKEY_CURRENT_USERSoftwareMicrosoftWindowsCurrentVersionPoliciesNetwork  

System Key:

  HKEY_LOCAL_MACHINESoftwareMicrosoftWindowsCurrentVersionPoliciesNetwork  
  • Name: DisablePwdCaching
  • Type: REG_DWORD (DWORD Value)
  • Value: (0 = disabled, 1= enabled)

Bắt buộc mật khẩu là các chữ a-z và số. Không cấp phép các ký tự khác:

User Key:

  HKEY_CURRENT_USERSoftwareMicrosoftWindowsCurrentVersionPoliciesNetwork  

System Key:

  HKEY_LOCAL_MACHINESoftwareMicrosoftWindowsCurrentVersionPoliciesNetwork  
  • Name: AlphanumPwds
  • Type: REG_DWORD (DWORD Value)
  • Value: (0 = disabled, 1= enabled)

Ẩn nút Change Password

User Key:

  HKEY_CURRENT_USERSoftwareMicrosoftWindowsCurrentVersionPoliciesSystem  

System Key:

  HKEY_LOCAL_MACHINESoftwareMicrosoftWindowsCurrentVersionPoliciesSystem  
  • Name: DisableChangePassword
  • Type: REG_DWORD (DWORD Value)
  • Value: (0 = disabled, 1 = enabled)

Tắt chế độ khoá nút WorkStation:

User Key:

  HKEY_CURRENT_USERSoftwareMicrosoftWindowsCurrentVersionPoliciesSystem  

System Key:

  [HKEY_LOCAL_MACHINESoftwareMicrosoftWindowsCurrentVersionPoliciesSystem  
  • Name: DisableLockWorkstation
  • Type: REG_DWORD (DWORD Value)
  • Value: (0 = disabled, 1 = enabled)

Tắt chế độ nhấn và giữ phím Shift để không cho chạy một số chương trình tự động khi logon:

System Key:

  HKEY_LOCAL_MACHINESoftwareMicrosoftWindows NTCurrentVersionWinlogon  
  • Name: IgnoreShiftOverride
  • Type: REG_SZ (String Value)
  • Value: (1 = Ignore Shift)

Yêu cầu người sử dụng phải nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt + Del trước khi đăng nhập vào hệ thống:

System Key:

  HKEY_LOCAL_MACHINESOFTWAREMicrosoftWindows NTCurrentVersionWinlogon  
  • Name: DisableCAD
  • Type: REG_DWORD (DWORD Value)
  • Value: (0 = Require Ctrl+Alt+Delete, 1 = Disable)

Thay đổi dòng thông báo trên hộp thoại Logon và hộp thoại Security:

System Key:

  HKEY_LOCAL_MACHINESOFTWAREMicrosoftWindows NTCurrentVersionWinlogon  
  • Name: Welcome
  • Type: REG_SZ (String Value)
  • Value: Text to display – nội dung muốn hiển thị

Không cho phép hiện tên người sử dụng cuối cùng:

User Key:

  HKEY_CURRENT_USERSOFTWAREMicrosoftWindowsCurrentVersionPoliciesSystem  

System Key:

  HKEY_LOCAL_MACHINESOFTWAREMicrosoftWindowsCurrentVersionPoliciesSystem  
  • Name: DontDisplayLastUserName
  • Type: REG_DWORD (DWORD Value)
  • Value: (1 = remove username)

Hạn chế số người dùng tự động đăp nhập vào hệ thống:

System Key:

  HKEY_LOCAL_MACHINESoftwareMicrosoftWindows NTCurrentVersionWinlogon  
  • Name: AutoLogonCount
  • Type: REG_DWORD (DWORD Value)
  • Value: Number of Automatic Logins

Chỉ định số người đăng nhập vào hệ thống được lưu vết:

System Key:

  HKEY_LOCAL_MACHINESOFTWAREMicrosoftWindows NTCurrentVersionWinlogon  
  • Name: CachedLogonsCount
  • Type: REG_SZ (String Value)
  • Value: 0 – 50 (0 = disabled, 10 = default)

Bung hộp thoại đòi nhập Password khi UnLock máy và tránh khỏi Screen Saver:

System Key:

  HKEY_LOCAL_MACHINESoftwareMicrosoftWindows NTCurrentVersionWinlogon  
  • Name: ForceUnlockLogon
  • Type: REG_DWORD (DWORD Value)
  • Value: 0 = default authentication, 1 = online authentication

Hiển thị hộp thông báo trước khi Logon:

  HKEY_LOCAL_MACHINESOFTWAREMicrosoftWindows NTCurrentVersionWinlogon  
  • Name: LegalNoticeCaption, LegalNoticeText
  • Type: REG_SZ (String Value)
    • LegalNoticeCation: Thanh tiêu đề.
    • LegalNoticeText: Nội dung của thông báo.

Hiển thị dòng thông báo trong cửa sổ đăng nhập:

System Key:

  HKEY_LOCAL_MACHINESOFTWAREMicrosoftWindows NTCurrentVersionWinlogon  
  • Name: LogonPrompt – nội dung thông báo, lời chào,…..
  • Type: REG_SZ (String Value)

Cho phép không xây dựng Protables trước khi đăng nhập vào hệ thống:

User Key:

  HKEY_CURRENT_USERSOFTWAREMicrosoftWindowsCurrentVersionPoliciesSystem  

System Key:

  HKEY_LOCAL_MACHINESOFTWAREMicrosoftWindowsCurrentVersionPoliciesSystem  
  • Name: UndockWithoutLogon
  • Type: REG_DWORD (DWORD Value)
  • Value: (0 = disabled, 1 = enabled)

Tự động Logon vào hệ thống:

  • Tạo một dòng mới DefaultUserName và set username mà bạn mong muốn tự động Logon
  • Tạo một dòng mới DefaultPassword và set password của username đã nhập vào sinh sống trên
  • Tạo một dòng mới DefaultDomainName và set domain cho user.
  • Tạo một dòng mới DefaultDomainName và đặt miền cho user.
  • Tạo một dòng mới có giá trị là AutoAdminLogon và đặt bằng 1 để bật đăng nhập tự động hoặc 0 để tắt nó.

System Key:

  HKEY_LOCAL_MACHINESOFTWAREMicrosoftWindows NTCurrentVersionWinlogon  
  • Name: AutoAdminLogon
  • Type: REG_SZ (String Value)
  • Value: (0=disable, 1=enable)

Chỉ định bề dài ít nhất của mật khẩu:

User Key:

  HKEY_CURRENT_USERSOFTWAREMicrosoftWindowsCurrentVersionPoliciesNetwork  

System Key:

  HKEY_LOCAL_MACHINESOFTWAREMicrosoftWindowsCurrentVersionPoliciesNetwork  
  • Name: MinPwdLen
  • Type: REG_BINARY (Binary Value)

Mainboard – CPU

Hiển thị tin tức về BIOS

  HKEY_LOCAL_MACHINEHARDWAREDESCRIPTIONSystem  
  • Name: SystemBiosDate, SystemBiosVersion, VideoBiosDate
  • Type: REG_SZ (String Value)

Hiển thị tin tức về CPU

  HKEY_LOCAL_MACHINEHARDWAREDESCRIPTIONSystemCentralProcessor  

Name: ~MHz, Identifier, VendorIdentifier

Bảo mật

Ẩn tượng trưng My Computer trên Start Menu và Desktop:

User Key:

  HKEY_CURRENT_USERSoftwareMicrosoftWindowsCurrentVersionPoliciesNonEnum  

System Key:

  HKEY_LOCAL_MACHINESoftwareMicrosoftWindowsCurrentVersionPoliciesNonEnum  
  • Name: {20D04FE0-3AEA-1069-A2D8-08002B30309D}
  • Type: REG_DWORD (DWORD Value)
  • Value: (0 = show, 1 = hide)

Ẩn các ổ đĩa trong My Computers:

Chúng ta cũng đều có thể ẩn các ổ đĩa từ A đến Z, cho dù là những ổ mạng. 0 là hiện tất cả. một là ẩn.Bạn muốn ẩn ổ nào thì cộng các số thập phân này lại. Ví dụ muốn ẩn ổ A và C thì cho giá trị của khoá NoDrives là 5 = 4(ổ C) + 1(ổ A).

A: 1, B: 2, C: 4, D: 8, E: 16, F: 32, G: 64, H: 128, I: 256, J: 512, K: 1024, L: 2048, M: 4096, N: 8192, O: 16384, P: 32768, Q: 65536, R: 131072, S: 262144, T: 524288, U: 1048576, V: 2097152, W: 4194304, X: 8388608, Y: 16777216, Z: 33554432, ALL: 67108863

User Key:

  HKEY_CURRENT_USERSoftwareMicrosoftWindowsCurrentVersionPoliciesExplorer  

System Key:

  HKEY_LOCAL_MACHINESoftwareMicrosoftWindowsCurrentVersionPoliciesExplorer  
  • Name: NoDrives
  • Type: REG_DWORD (DWORD Value)

Tắt cửa sổ Task Manager:

User Key:

  HKEY_CURRENT_USERSoftwareMicrosoftWindowsCurrentVersionPoliciesSystem  
  • Name: DisableTaskMgr
  • Type: REG_DWORD (DWORD Value)
  • Value: (0 = default, 1 = disable Task Manager)

Hạn chế một số thay đổi các thư mục riêng cho người dùng:

  • DisablePersonalDirChange – Hạn chế thay đổi thư mục My Documents.
  • DisableMyPicturesDirChange – Hạn chế thay đổi thư mục My Pictures.
  • DisableMyMusicDirChange – Hạn chế thay đổi thư mục My Music
  • DisableFavoritesDirChange – Hạn chế thay đổi thư mục Favorites

User Key:

  HKEY_CURRENT_USERSoftwareMicrosoftWindowsCurrentVersionPoliciesExplorer  

System Key:

  HKEY_LOCAL_MACHINESoftwareMicrosoftWindowsCurrentVersionPoliciesExplorer  
  • Name: DisablePersonalDirChange, DisableMyPicturesDirChange, DisableMyMusicDirChange, DisableFavoritesDirChange.
  • Type: REG_DWORD (DWORD Value)
  • Value: (0 = allow changes, 1 = restrict changes)

Tắt chế độ theo dõi người dùng:

User Key:

  HKEY_CURRENT_USERSoftwareMicrosoftWindowsCurrentVersionPoliciesExplorer  

System Key:

  HKEY_LOCAL_MACHINESoftwareMicrosoftWindowsCurrentVersionPoliciesExplorer  
  • Name: NoInstrumentation
  • Type: REG_DWORD (DWORD Value)
  • Value: (1 = enable restriction)

Không cấp phép dùng công cụ Registry Editor để chỉnh sửa Registry:

User Key:

  HKEY_CURRENT_USERSOFTWAREMicrosoftWindowsCurrentVersionPoliciesSystem  

System Key:

  HKEY_LOCAL_MACHINESOFTWAREMicrosoftWindowsCurrentVersionPoliciesSystem  
  • Name: DisableRegistryTools
  • Type: REG_DWORD (DWORD Value)
  • Value: (0 = allow regedit, 1 = disable regedit)

Tắt lệnh Shut Down:

User Key:

  HKEY_CURRENT_USERSoftwareMicrosoftWindowsCurrentVersionPoliciesExplorer  

System Key:

  HKEY_LOCAL_MACHINESoftwareMicrosoftWindowsCurrentVersionPoliciesExplorer  
  • Name: NoClose
  • Type: REG_DWORD (DWORD Value)
  • Value: (0 = shutdown enabled, 1 = shutdown disabled)

Ngăn cản truy cập thành phần cập nhật Windows

User Key:

  HKEY_CURRENT_USERSoftwareMicrosoftWindowsCurrentVersionPoliciesExplorer  

System Key:

  HKEY_LOCAL_MACHINESoftwareMicrosoftWindowsCurrentVersionPoliciesExplorer  
  • Name: NoWindowsUpdate
  • Type: REG_DWORD (DWORD Value)
  • Value: (0 = default, 1 = disabled)

Không cấp phép dùng phím Windows:

User Key:

  HKEY_CURRENT_USERSoftwareMicrosoftWindowsCurrentVersionPoliciesExplorer  

System Key:

  HKEY_LOCAL_MACHINESoftwareMicrosoftWindowsCurrentVersionPoliciesExplorer  
  • Name: NoWinKeys
  • Type: REG_DWORD (DWORD Value)
  • Value: (0 = disable restriction, 1 = enable restriction)

Xoá Page File khi tắt máy:

System Key:

  HKEY_LOCAL_MACHINESYSTEMCurrentControlSetControlSession ManagerMemory Management  
  • Name: ClearPageFileAtShutdown
  • Type: REG_DWORD (DWORD Value)
  • Value: (0 = disabled, 1 = enabled)

Tắt các lệnh Run đã chỉ định trong Registry:

User Key:

  HKEY_CURRENT_USERSoftwareMicrosoftWindowsCurrentVersionPoliciesExplorer  

System Key:

  HKEY_LOCAL_MACHINESoftwareMicrosoftWindowsCurrentVersionPoliciesExplorer  
  • Name: DisableLocalMachineRun, DisableLocalMachineRunOnce, DisableCurrentUserRun, DisableCurrentUserRunOnce
  • Type: REG_DWORD (DWORD Value)
  • Value: (0 = enable run, 1 = disable run)

Hạn chế một số ứng dụng mà các người sử dụng có thể chạy:

Tạo các khoá mới tên là 1, 2, 3… với kiểu REG_SZ và nhập đường đưa vào cho giá trị các khoá đó để chỉ định các chương trình không cho phép người dùng chạy.

User Key:

  HKEY_CURRENT_USERSoftwareMicrosoftWindowsCurrentVersionPoliciesExplorer  

System Key:

  HKEY_LOCAL_MACHINESoftwareMicrosoftWindowsCurrentVersionPoliciesExplorer  

Name: DisallowRun

Registry, Registry là gì, Registry lưu ở đâu, chỉnh sửa Registry, sao lưu Registry, windows Registry, cách sử dụng Registry, hướng dẫn Registry

Nội dung Cách sử dụng Windows Registry được tổng hợp sưu tầm biên tập bởi: Tin Học Trường Tín. Mọi ý kiến vui lòng gửi Liên Hệ cho truongtin.top để điều chỉnh. truongtin.top tks.

Bài Viết Liên Quan


Xếp Hạng post

Bài Viết Khác

--